Danh mục tác phẩm của Johann Sebastian Bach
Johann Sebastian Bach đã viết hơn 1000 tác phẩm. Hệ thống đánh số đuợc chấp nhận và sử dụng phổ biến để nhận diện các tác phẩm của Bach là các số số BWV. Đây là viết tắt của Bach-Werke-Verzeichnis (Danh mục-Tác phẩm- Bach). Các số BWV đuợc nhà âm nhạc học người Đức Wolfgang Schmieder ấn định trong danh mục tác phẩm của Bach xuất bản vào năm 1950 có tên đầy đủ là Thematisch-systematisches Verzeichnis der musikalischen Werke von Johann Sebastian Bach. Đôi khi số BWV còn đuợc gọi là số Schmieder. Kể từ năm 1950, danh mục này của Schimeder đã đuợc cập nhật một số lần.
A. Theo thể loại
1 Tác phẩm thanh nhạc
- 1.1 Cantatas (1–224)
- 1.2 Motets (225–231)
- 1.3 Liturgical works in Latin (232–243a)
- 1.4 Passions and Oratorios (244–249)
- 1.5 Secular cantatas (249–249)
- 1.6 Chorales (250–438)
- 1.7 Songs and arias (439–518)
- 1.8 Songs (519–523)
- 1.9 Quodlibet (524)
2 Tác phẩm cho organ
- 2.1 Trio sonatas for organ (525–530)
- 2.2 Preludes and Fugues, Toccatas and Fugues, and Fantasias for organ (531–591)
- 2.2.1 Eight Short Preludes and Fugues (553–560)
- 2.3 Passacaglia and Fugue in C minor (582)
- 2.4 Trios and miscellaneous pieces for organ (583–591)
- 2.5 Concertos for organ (592–598)
- 2.6 Chorale Preludes I: Orgelbüchlein (Little Organ Book) (599–644)
- 2.7 Chorale Preludes II: Schübler Chorales (645–650)
- 2.8 Chorale Preludes III: "Leipzig" Chorale Preludes ("The Great Eighteen" chorales) (651–668)
- 2.9 Chorale Preludes IV: "German Organ Mass", part of Clavier-Übung III (669–689)
- 2.10 Chorale Preludes V: Kirnberger chorale preludes (690–713)
- 2.11 Miscellaneous chorale preludes (714–764)
- 2.12 Partitas and chorale variations (765–771)
3 Tác phẩm cho harpsichord
- 3.1 Inventions and Sinfonias (772–801)
- 3.2 Four Duets from Clavier-Übung III (802–805)
- 3.3 English Suites (806–811)
- 3.4 French Suites (812–817)
- 3.5 Miscellaneous suites (818–824)
- 3.6 Partitas for keyboard (published as Clavier-Übung I) (825–830)
- 3.7 French Overture, from Clavier-Übung II (831)
- 3.8 Suites and suite movements (832–845)
- 3.9 The Well-Tempered Clavier (846–893)
- 3.10 Preludes and fugues, toccatas and fantasias (894–923)
- 3.11 Little Preludes from Clavier-Büchlein for Wilhelm Friedemann Bach (924–932)
- 3.12 Six Little Preludes (933–938)
- 3.13 Five Preludes from the collection of Johann Peter Kellner (939–943)
- 3.14 Fugues and fughettas (944–962)
- 3.15 Sonatas and sonata movements (963–970)
- 3.16 Italian Concerto, from Clavier-Übung II (971)
- 3.17 Keyboard arrangements of concertos by other composers (972–987)
- 3.18 Variations and miscellaneous pieces for keyboard (988–994)
4 Tác phẩm cho các nhạc cụ độc tấu khác
- 4.1 Works for solo lute (995–1000)
- 4.2 Sonatas and partitas for solo violin (1001–1006)
- 4.3 Suite for solo lute (1006a)
- 4.4 Suites for solo cello (1007–1012)
- 4.5 Partita for solo flute (1013)
5 Tác phẩm song tấu cho đàn phím và nhạc cụ khác
- 5.1 Works for violin and keyboard instrument (1014–1026)
- 5.2 Sonatas for viola da gamba and keyboard instrument (1027–1029)
- 5.3 Sonatas for flute and keyboard instrument (1030–1035)
- 5.4 Trio sonatas (1036–1040)
6 Concerto và tổ khúc cho dàn nhạc
- 6.1 Violin concertos (1041–1045)
- 6.2 Brandenburg Concertos (1046–1051)
- 6.3 Harpsichord concertos (1052–1065)
- 6.4 Orchestral suites (1066–1071)
7 Canons (1072–1078)
8 Tác phẩm đối âm thời kỳ cuối : The Musical Offering and The Art of Fugue (1079–1080)
9 Các tác phẩm đánh số BWV gần đây
- 9.1 Miscellaneous (BWV 1081–1089)
- 9.2 Neumeister Chorales (BWV 1090–1120)
- 9.3 Various organ works (BWV 1121–1126)
- 9.4 Strophic aria (BWV 1127)
10 BWV Anh. 43 đến BWV Anh. 189 (phụ lục)
- 10.1 Various works
- 10.2 Anna Magdalena's Notebooks
- 10.3 More spurious works
- 10.4 Falsely attributed works
11 Reconstructed concertos
|